Phí hòa mạng trả sau: 15.000 đồng;
KIT trả trước: 65.000 đồng/bộ, (sau khi kích hoạt có 50.000 đồng trong tài khoản gốc 1 và 50.000 đồng trong tài khoản khuyến mại và 30 ngày sử dụng). Mức phí trên áp dụng chung cho cả thuê bao Laptop và PC.
Gói cước PC
STT
|
Gói cước
|
Đối tượng
|
Cước TB tháng
|
Lưu lượng miễn phí
|
Cước lưu lượng vượt mức (đ/MB)
|
Cước SMS
|
1
|
PC 30
|
Trả sau
|
30.000
|
600 MB
|
50
|
Nội mạng: 500đ/SMS
|
2
|
PC 60
|
60.000
|
1,3 GB
|
3
|
PC 100
|
100.000
|
2,3 GB
|
4
|
PC 200
|
200.000
|
5 GB
|
5
|
PC easy
|
Trả trước
|
-
|
-
|
50
|
(Mức cước trên đã bao gồm 10% VAT)
Gói cước Laptop
STT
|
Gói cước
|
Đối tượng
|
Cước TB tháng
|
Lưu lượng miễn phí
|
Cước lưu lượng vượt mức (đ/MB)
|
Cước SMS
|
1
|
Laptop 40
|
Trả sau
|
40.000
|
600 MB
|
65
|
- Nội mạng, ngoại mạng : 500 đ/sms
- Quốc tế: 2.500 đ/sms
|
2
|
Laptop 80
|
80.000
|
1,3 GB
|
3
|
Laptop 120
|
120.000
|
2,3 GB
|
4
|
Laptop 220
|
220.000
|
5GB
|
5
|
Laptop easy
|
Trả trước
|
-
|
-
|
65
|
2. Quy định tính cước dịch vụ D-com 3G:
- Block tính cước gói cước D-com 3G áp dụng như sau:
STT
|
Gói cước
|
Đơn giá lưu lượng vượt định mức (Đ/MB)
|
Quy đổi theo Block tính cước
|
Ghi chú
|
Có VAT
|
Chưa VAT
|
1
|
PC Easy
|
50
|
1 đ/20 KB
|
0.909 đ/20 KB
|
Lưu lượng sử dụng nhỏ hơn 20KB được làm tròn thành 20 KB.
|
2
|
PC30, PC60, PC100, PC200
|
50
|
0,488 đ/10 KB
|
0,443 đ/10 KB
|
Lưu lượng sử dụng nhỏ hơn 10 KB được làm tròn thành 10 KB.
|
3
|
Laptop Easy, Laptop 40, Laptop 80, Laptop 120, Laptop 220
|
65
|
0,634 đ/10 KB
|
0,577 đ/10KB
|
Đối với gói cước trả sau:
- Phí hòa mạng: 15.000 đồng
- Tiền cước thuê bao chỉ tương ứng với mức lưu lượng miễn phí thuê bao được hưởng; không bảo lưu hoặc quy đổi ra tiền phần lưu lượng chưa sử dụng hết trong tháng.
- Phương thức tính cước thuê bao:
- Thuê bao hòa mạng từ ngày 1 đến ngày 20 của tháng: tính 100% cước thuê bao tháng.
- Thuê bao hòa mạng từ ngày 21 đến hết tháng: tính 50% cước thuê bao tháng.
- Khi chuyển đổi giữa các gói cước trả sau, thuê bao được bảo lưu phần lưu lượng miễn phí chưa sử dụng hết.
Đối với thuê bao trả trước:
- Bộ KIT D-Com 3G trị giá 65.000 đồng. Khi kích hoạt, thuê bao có 50.000 đồng trong tài khoản gốc 1 là 50.000 đồng trong tài khoản và 30 ngày sử dụng.
- Hệ thống tài khoản của thuê bao D-com trả trước bao gồm: tài khoản gốc 1, tài khoản gốc 2, tài khoản khuyến mại, tài khoản Data.
· Mệnh giá thẻ:
STT
|
Mệnh giá thẻ (1.000 đ)
|
Thời hạn sử dụng tài khoản (ngày)
|
Thời hạn chờ nạp thẻ (ngày)
|
1
|
5
|
2
|
7
|
2
|
10
|
4
|
3
|
20
|
8
|
4
|
30
|
14
|
5
|
50
|
30
|
6
|
100
|
60
|
7
|
200
|
140
|
8
|
300
|
230
|
9
|
500
|
430
|
- Thuê bao có thể chuyển đổi giữa các gói cước PC trả trước, trả sau; Laptop trả trước, trả sau:
· Phí chuyển đổi từ thuê bao trả trước sang trả sau: miễn phí;
· Phí chuyển đổi giữa các gói trả sau: miễn phí;
· Phí chuyển đổi từ thuê bao trả sau sang trả trước: 50.000 đồng/lần.
- Thuê bao các gói PC không được chuyển đổi sang các gói Laptop và ngược lại.
- Khi sử dụng dịch vụ của Viettel, thuê bao có thể sử dụng thiết bị do Viettel cung cấp hoặc thiết bị mua ngoài.